- Chào mừng đến với tanthekimsafety.com
- (028) 38.165.363
- tanthekim@gmail.com
Máy bơm chữa cháy động cơ xăng 44kW Tohatsu VE1500W
Tình trạng:
TOHATSU VE1500W là máy bơm chữa cháy xách tay chuyên dụng được thiết kế cho các nhiệm vụ cần lưu lượng lớn, áp lực cao và vận hành bền bỉ trong thời gian dài. Với công suất lên đến 60 mã lực, hệ thống phun xăng điện tử EFI, hai cổng xả song song và hệ thống điều khiển tối ưu, VE1500W là lựa chọn tối ưu cho các lực lượng cứu hỏa chuyên nghiệp, cảng biển, nhà máy hóa chất, khu công nghiệp và cứu hộ thiên tai.
[Xem tiếp]
Chọn loại đặt mua
Chọn loại đặt mua
Gọi ngay 0912.124.679 để có được giá tốt nhất!
Từ khóa:
dùng cho cháy rừng,
Máy bơm chữa cháy động cơ xăng 44kW Tohatsu VE1500W,
VE1500W,
Máy bơm chữa cháy di động,
Bơm chữa cháy di động TOHATSU,
Máy bơm cứu hỏa cầm tay,
Bơm chữa cháy rừng,
Mua máy bơm cứu hỏa TOHATSU ở đâu,
Máy bơm chữa cháy 2 thì,
Máy bơm chữa cháy 11.7PS,
Máy bơm chữa cháy 46kg,
Portable fire pump TOHATSU VE1500W,
Máy bơm chữa cháy TOHATSU VE1500W,
Giá máy bơm chữa cháy TOHATSU VE1500W,
Đánh giá máy bơm chữa cháy TOHATSU VE1500W,
Thông số kỹ thuật bơm chữa cháy TOHATSU VE1500W,
Máy bơm TOHATSU VE1500W cũ/mới,
Sửa chữa máy bơm TOHATSU VE1500W,
Phụ tùng máy bơm TOHATSU VE1500W
🔥 TOHATSU VE1500W – Máy Bơm Chữa Cháy Di Động Công Suất Lớn với Hai Đường Xả
Được thiết kế cho tốc độ – hiệu suất – độ bền vượt trội trong những tình huống nguy cấp nhấtI. Giới Thiệu Chung
TOHATSU VE1500W là máy bơm chữa cháy di động chuyên nghiệp thuộc dòng hiệu suất cao của TOHATSU Nhật Bản. Với công suất 60 mã lực, lưu lượng bơm lên đến 2.050 lít/phút, thiết kế hai cổng xả độc lập, VE1500W là thiết bị lý tưởng cho các đội PCCC cấp tỉnh, khu công nghiệp, sân bay, nhà máy lọc hóa dầu hoặc các tình huống cần ứng phó chữa cháy tốc độ cao, áp lực lớn.
Sản phẩm được thiết kế để hoạt động liên tục, ổn định trong môi trường khắc nghiệt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các đơn vị PCCC hàng đầu.
II. Thông Số Kỹ Thuật Nổi Bật
1. Động Cơ – Mạnh Mẽ, Ổn Định Trong Mọi Điều Kiện
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
Loại động cơ | Xăng 2 thì, 2 xy-lanh, làm mát bằng nước |
Kích thước xi-lanh | 81 mm x 78 mm x 2 |
Dung tích xi-lanh | 804 cc (49.0 cu.in.) |
Công suất tối đa | 60 PS (44 kW) |
Hệ thống khởi động | Starter motor + đề tay (recoil) |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (EFI) – tiết kiệm và ổn định |
Tiêu hao nhiên liệu | 22 L/giờ |
Bình nhiên liệu | 24 Lít – thời gian hoạt động dài hơn |
Hệ thống bôi trơn | Tự động pha trộn (Auto-mixing) |
Hệ thống đánh lửa | Flywheel Magneto – C.D.I. |
Đèn chiếu sáng | 12V – 35W |
Ắc quy | 12V |
- Khởi động kép – đảm bảo vận hành trong mọi tình huống khẩn cấp
- Phun xăng điện tử EFI – tăng độ ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, giảm hao mòn
- Cảnh báo điện tử gồm: mức dầu máy thấp, nhiệt độ cao, pin yếu
2. Bơm – Hiệu Suất Lớn, Lưu Lượng Mạnh, Áp Suất Ổn Định
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
Loại bơm | Ly tâm tầng đơn, hút đơn, cao áp |
Họng hút | 3.5” (90 mm) – Ren JIS |
Họng xả | 2 x 2.5” (65 mm) – Ren JIS (xoay 90°) |
Van xả | Flat Valve (chuẩn) |
Hệ thống mồi nước | Bơm chân không rotary vane – loại không dầu |
Chiều cao hút tối đa | 9 mét |
Áp suất làm việc | Lưu lượng |
0.6 MPa (6 bar) | 2.050 lít/phút (542 GPM) |
0.8 MPa (8 bar) | 1.800 lít/phút (476 GPM) |
1.0 MPa (10 bar) | 1.500 lít/phút (396 GPM) |
- Hai đường xả độc lập: có thể chia đều dòng nước hoặc cấp song song cho nhiều tuyến vòi
- Cổng xả xoay 90° giúp điều chỉnh hướng xả linh hoạt mà không cần di chuyển máy
- Mồi nước cực nhanh – không cần dùng dầu mồi, vận hành sạch và an toàn
3. Kích Thước – Khối Lượng – Tính Cơ Động
Thông số | Giá trị |
Kích thước (DxRxC) | 748 x 732 x 827 mm |
Trọng lượng khô | 104 kg |
Trọng lượng đầy tải | 124 kg |

III. Tính Năng An Toàn & Kiểm Soát
🧠 Cảnh báo tự động qua bảng đèn:
- Báo thiếu dầu động cơ
- Báo ắc quy yếu
- Báo quá nhiệt – tự động ngắt máy khi >80°C
⏱ Đồng hồ giờ hoạt động – hỗ trợ bảo dưỡng định kỳ
IV. Ứng Dụng Thực Tế
🔥 Chữa cháy công trình lớn: kho hóa chất, nhà máy, sân bay, cảng biển
🌲 Chữa cháy rừng chuyên nghiệp – vận hành bền bỉ tại hiện trường
🏭 Lắp đặt trên xe chữa cháy hạng nặng, xe chỉ huy cứu hỏa
🚨 Tăng cường lưu lượng nước cho hệ thống chữa cháy cố định khi áp lực giảm
V. Tại Sao Nên Chọn TOHATSU VE1500W?
✅ Công suất lớn – lưu lượng mạnh – áp lực ổn định
✅ Động cơ bền, có EFI – phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu
✅ Hai họng xả độc lập – linh hoạt trong chiến thuật chữa cháy
✅ Khởi động đa chế độ – an toàn trong mọi điều kiện khẩn cấp
✅ Thiết kế hiện đại – dễ bảo trì – vận hành ổn định dài hạn
🔍 So Sánh Kỹ Thuật TOHATSU VE1500W – VC72AS – VC52AS – V20FS
Tiêu chí | VE1500W | VC72AS | VC52AS | V20FS |
Loại động cơ | 2 thì, 2 xy-lanh, làm mát bằng nước | 2 thì, 2 xy-lanh, làm mát bằng nước | 2 thì, 2 xy-lanh, làm mát bằng nước (hút) | 2 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng gió |
Dung tích xi-lanh | 804 cc | 617 cc | 617 cc | 198 cc |
Công suất cực đại | 60 PS / 44 kW | 40 PS / 30 kW | 40 PS / 30 kW | 11.7 PS / 8.6 kW |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (EFI) | Chế hòa khí tự động (Auto choke) | Chế hòa khí tự động (Auto choke) | Chế hòa khí tự động (Auto choke) |
Dung tích bình xăng | 24 Lít | 18 Lít | 18 Lít | 5.95 Lít |
Tiêu hao nhiên liệu | 22 L/h | 12 L/h | ~9 L/h | 5.9 L/h |
Bôi trơn | Tự động pha trộn | Tự động pha trộn | Tự động pha trộn | Tự động pha trộn |
Khởi động | Điện + giật tay | Điện + giật tay | Điện + giật tay | Điện + giật tay |
Hệ thống mồi nước | Rotary vane – không dầu | Rotary vane – không dầu | Rotary vane – không dầu | Rotary vane – không dầu |
Kích thước (DxRxC) | 748 × 732 × 827 mm | 700 × 620 × 730 mm | 700 × 620 × 730 mm | 530 × 507 × 537 mm |
Trọng lượng khô / ướt | 104 kg / 124 kg | 85 kg | 80 kg / 101 kg | 46 kg |
Cổng hút | 3.5" (90 mm) | 3" (75 mm) | 3" (75 mm) | 2.5" (65 mm) |
Cổng xả | 2 x 2.5" (65 mm) (twin outlet) | 1 x 2.5" (65 mm) | 1 x 2.5" (65 mm) | 1 x 2.5" (65 mm) |
Lưu lượng @ 0.6 MPa | 2,050 L/phút | 1,550 L/phút | ~1,220 L/phút | 525 L/phút |
Lưu lượng @ 0.8 MPa | 1,800 L/phút | 1,300 L/phút | ~1,050 L/phút | 250 L/phút |
Lưu lượng @ 1.0 MPa | 1,500 L/phút | 950 L/phút | Không có | Không có |
Chiều cao hút tối đa | 9 m | 9 m | 9 m | 9 m |
Tính năng nổi bật | Twin Outlet, EFI, hiệu suất cao | Hiệu suất cao, cảm biến nhiệt, đèn cảnh báo | Cân bằng công suất – trọng lượng | Siêu nhẹ, dễ mang vác, phù hợp địa hình rừng |
Ứng dụng điển hình | Khu công nghiệp, sân bay, công trình lớn | Cứu hỏa đô thị, công trình cao tầng | PCCC khu vực trung tâm, nhà kho | Rừng núi, địa hình khó, xe bán tải |
🧭 Khuyến nghị lựa chọn theo nhu cầu
Nhu cầu sử dụng | Khuyến nghị model |
Chữa cháy quy mô lớn, cần áp lực & lưu lượng cao, chia 2 tuyến | VE1500W |
Công trình cao tầng, đội chuyên nghiệp, hoạt động lâu dài | VC72AS |
Đội PCCC cơ sở, nhà kho, chung cư, khu công nghiệp vừa | VC52AS |
Khu vực rừng núi, địa hình khó tiếp cận, mang vác bằng tay | V20FS |
-
Thông số kỷ thuật: Máy bơm chữa cháy động cơ xăng pha nhớt 2 thì Tohatsu VE1500W
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Thương hiệu: TOHATSU
- Nhà sản xuất: TOHATSU CORP, Nhật Bản
- Model: VE1500
- Loại máy bơm nước: Bơm ly tâm 1 cấp,
- Bơm hút chân không: cánh đảo gió sợi carbon loại không dầu (độ nâng hút tối đa khoảng 9 mét),
- Thời gian hút chân không: Nâng hút 1m (0,2 giây); Nâng hút 7m (8,5 giây),
- Kích thước cổng hút: Φ100mm,
- Kích thước ổ cắm: 2 x Φ65 mm (xoay được 90 độ),
- Độ nâng hút 3 mét Lưu lượng/áp suất: 2050L/min/0.6MPa; 1800L/min/0.8MPa; 1500L/min/1.0Mpa,
- Đầu phun tiêu chuẩn: Φ29.5 mm, Φ24 mm,
- Loại động cơ: nằm ngang, xi lanh đôi, điện, làm mát bằng nước, hai kỳ, làm mát bằng nước,
- Công suất đầu ra: tối đa 60PS=44KW,
- Thông số tốc độ: 5.000 vòng/phút,
- Dung tích bình xăng: 24 lít (tiêu chuẩn nhiên liệu tiêu thụ khoảng 22 lít/giờ),
- Cấp bôi trơn: cấp tỷ lệ pha trộn tự động,
- Hệ thống nhiên liệu: nạp nhiên liệu bằng điện,
- Phương thức đánh lửa: Động cơ nam châm vĩnh cửu bánh đà (C.D.I.),
- Hệ thống khởi động: khởi động bằng điện, hệ thống giật tự động, kiểu kéo dây,
Thông số kỹ thuật
-
Thông số kỷ thuật: Máy bơm chữa cháy động cơ xăng pha nhớt 2 thì Tohatsu VE1500W
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Thương hiệu: TOHATSU
- Nhà sản xuất: TOHATSU CORP, Nhật Bản
- Model: VE1500
- Loại máy bơm nước: Bơm ly tâm 1 cấp,
- Bơm hút chân không: cánh đảo gió sợi carbon loại không dầu (độ nâng hút tối đa khoảng 9 mét),
- Thời gian hút chân không: Nâng hút 1m (0,2 giây); Nâng hút 7m (8,5 giây),
- Kích thước cổng hút: Φ100mm,
- Kích thước ổ cắm: 2 x Φ65 mm (xoay được 90 độ),
- Độ nâng hút 3 mét Lưu lượng/áp suất: 2050L/min/0.6MPa; 1800L/min/0.8MPa; 1500L/min/1.0Mpa,
- Đầu phun tiêu chuẩn: Φ29.5 mm, Φ24 mm,
- Loại động cơ: nằm ngang, xi lanh đôi, điện, làm mát bằng nước, hai kỳ, làm mát bằng nước,
- Công suất đầu ra: tối đa 60PS=44KW,
- Thông số tốc độ: 5.000 vòng/phút,
- Dung tích bình xăng: 24 lít (tiêu chuẩn nhiên liệu tiêu thụ khoảng 22 lít/giờ),
- Cấp bôi trơn: cấp tỷ lệ pha trộn tự động,
- Hệ thống nhiên liệu: nạp nhiên liệu bằng điện,
- Phương thức đánh lửa: Động cơ nam châm vĩnh cửu bánh đà (C.D.I.),
- Hệ thống khởi động: khởi động bằng điện, hệ thống giật tự động, kiểu kéo dây,
Chỉ trong vòng 24h đồng hồ
Sản phẩm nhập khẩu 100%
Đổi trả trong 2 ngày đầu tiên
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%
0912.124.679
Ý kiến bạn đọc